WTW P 700 Orthophosphate Analyser

Tháng mười hai 8, 2021 - Danh mục: Thiết bị quan trắc - Từ khóa:

Máy phân tích photphat kỹ thuật số chuyên dụng cho quan trắc nước thải tự động liên tục, Giải pháp tối ưu để hỗ trợ quá trình loại bỏ photphat cũng như theo dõi lượng photphat – máy phân tích tại chỗ cho việc đo đạc orthophotphat trong IQ Sensor Net

Tính năng

Máy đo photphat P 700 là một thiết bị thuộc họ IQ Sensor Net (System 2020 XT). Máy có thể tích hợp vào các hệ thống mới hoặc có sẵn một cách dễ dàng như một cảm biến. Nguyên lý đo dựa trên phương pháp đo độ đậm màu vàng (molybdate vanadate), đã được chứng minh để sử dụng làm phương pháp đo orthophotphat. Phép đo hóa học ước trực tiếp trong quá trình vận hành trở thành giải pháp tối ưu để hỗ trợ quá trình loại bỏ photphat cũng như giám sát hàm lượng photphat.

Gắn tại bể chứa
Máy P 700 IQ có thể hoạt động ngoài trời trực tiếp tại rìa của bể xử lý (hoạt động tại chỗ). Khoảng cách di chuyển của mẫu ngắn giúp đảm báo giá trị đo tức thời. Có thể tùy chọn vỏ bảo vệ để chống lại bất cứ điều kiện khí hậu nào.

Tiêu thụ hóa chất thấp
Máy P 700 IQ tự hào về mực sử dụng hóa chất cực thấp – một thế mạnh có thể cắt giảm đáng kể chi phí vận hành.

Khoảng đo rộng
Dựa vào khoảng đo rộng, máy P 700 IQ có thể được sử dụng một cách đa dạng. Chuyển đổi giữa các khoảng đo giờ đây có thể thực hiện bất cứ lúc nào mà không cần thêm chi phí.

  Cảm biến oxy Galvanic

Tự động hiệu chỉnh với dung dịch chuẩn
Tùy chọn chức năng hiệu chỉnh có thể chuyển đổi và hoàn toàn tự động với chu kỳ có thể lựa chọn thoải mái giúp đảm bảo mức độ an toàn cao khi vận hành.

Thông số kỹ thuật

Phương pháp đo Molybdate-Vanadate
Khoảng đo A: 0.05 … 15.00 mg/l PO4-P
B: 1 … 50 mg/l PO 4-P
Độ phân giải A: 0.05 mg/l PO 4-P
B: 1 mg/l PO 4 -P
Độ chính xác A: ± 2%, ± 0.05 mg/l
B: ± 2%, ± 1 mg/l
Thời gian đáp ứng T90 < 5 phút
Giới hạn phát hiện A: 0.05 mg/l PO4-P
B: 1 mg/l PO 4 -P
Hiệu chỉnh Thủ công hoặc tự động (có thể chỉnh sửa)
Khoảng pH 5 … 9
Nhiệt độ mẫu + 4 … + 45 °C
Thời gian giữa các lần đo < 5 phút (có thể chỉnh sửa)
Nhiệt độ hoạt động – 20 … + 40 °C
Nhiệt độ bảo quản – 20 … + 50 °C
Mức tiêu thụ hóa chất 2500ml cho 8 tháng với khoảng đo (A) và 10 phút giữa các lần đo.
2500ml cho 4 tháng với khoảng đo (B) và 10 phút giữa các lần đo.
Dung dịch làm sạch 1000 ml cho 4 tháng và làm sạch mỗi 24 giờ.
Các chứng nhận CE, ETL
Chứng nhận an toàn EN 61010-1; UL 3111-1; CAN/CSA C22.2 No. 1010.1
Lớp bảo vệ IP 54
Kiểm soát môi trường Đun nóng, làm mát (bằng quạt)
Nguồn điện 115 / 230 VAC
Khối lượng ~ 30kg (chưa có hóa chất)
Kích thước ~ 678 x 780 x 395 mm (~ 26.69 x 30.71 x 15.55 in.)
Tín hiệu ra Relay, tín hiệu analog, giao tiếp thông qua các bộ phận khác trong IQ Sensor Net
  Máy đo kỹ thuật số cầm tay WTW MPP IDS – Multi-parameter Depth Sondes within IDS System