Horiba LAQUA EC1100: Máy đo độ dẫn / điện trở / độ mặn / TDS để bàn

Tháng mười hai 8, 2021 - Danh mục: Thiết bị quan trắc - Từ khóa:

Model: EC1100

Dải đo rộng
Đo độ dẫn điện / điện trở / độ mặn / tổng hàm lượng chất rắn hòa tan (TDS) trên cùng một chiếc máy đo
Có chức năng tự động hiệu chuẩn
Có chức năng hiệu chuẩn nhiều điểm
Có thể đặt trước đồ thị hiệu chuẩn TDS
Có thể đặt trước đồ thị hiệu chuẩn độ mặn
Điện cực đo độ dẫn với cấu tạo chắc chắn và bền bỉ

Đặc tính kĩ thuật

Trực quan và dễ sử dụng

  • Giao diện điều khiển màn hình cảm ứng dễ sử dụng
  • Màn hình hiển thị kích thước 5.5 inch, chống xước và chịu hóa chất
  • Kích thước nhỏ gọn – 170 (w) x 174 (d) x 73 (h) mm
  • Cung cấp kèm theo nắp bảo vệ

Giá đỡ điện cực nhỏ gọn và linh hoạt

  • Giá đỡ điện cực nhỏ gọn có thể tích hợp với máy chính hoặc sử dụng độc lập
  • Bệ đỡ của giá đỡ điện cực có thể được sử dụng để đặt cốc thí nghiệm một cách thuận tiện
  • Tay đỡ có thể xoay 360 độ, cực kỳ linh hoạt
  • Chiều cao của giá đỡ điện cực có thể điều chỉnh sao cho phù hợp với mẫu đo

Hiển thị tình trạng điện cực

  • Máy đo sẽ cập nhật và hiển thị tình trạng điện cực sau mỗi lần hiệu chuẩn
  • Dữ liệu hiệu chuẩn được lưu lại để có thể kiểm tra lại bất cứ lúc nào
  • Có cảnh báo khi điện cực bị xuống cấp sau một thời gian sử dụng (hiển thị biểu tượng điện cực)
  • Cài đặt chu kỳ hiệu chuẩn để máy đo tự động nhắc nhở mỗi khi cần hiệu chuẩn (tính năng này chỉ có trên một số model)
  Máy phân tích cỡ hạt Horiba LA-350

Hiển thị tin nhắn tự chẩn đoán

  • Máy đo sẽ tự chẩn đoán tình trạng hiện tại ở một số giai đoạn và hiển thị thông báo lỗi
  • Các lỗi được chia thành 10 nhóm với mã lỗi khác nhau, giúp xác định và khắc phục sự cố một cách nhanh chóng và chính xác

Chức năng quản lý dữ liệu

  • Máy đo được tích hợp bộ nhớ trong và tự động index dữ liệu
  • Chức năng Auto Log cho phép tự động ghi lại giá trị đo
  • Có thể đánh số định danh cho các mẫu đo để tra cứu dễ dàng hơn (chỉ có trên một số model)
  • Chèn thông tin ngày tháng / thời gian vào kết quả đo theo thời gian thực (chỉ có trên một số model)
  • Kết nối RS232C hoặc USB để xuất dữ liệu ra máy tính (chỉ có trên một số model)

Tương thích với máy in GLP / GMP

  • Có thể in ra các thông tin quan trọng như model, số serial, dữ liệu hiệu chuẩn, tình trạng điện cực và các thông số khác (chỉ có trên một số model)
  • Chèn thông tin ngày tháng / thời gian vào các kết quả hiệu chuẩn đã thực hiện

Thông số kỹ thuật

Đo độ dẫn điện (EC)
Dải đo ..uS/cm ~ 19.99 uS/cm; ..uS/cm ~ 1999.0 uS/cm; ..uS/cm ~ 20.00 mS/cm; .. uS/cm ~ 200.0 mS/cm
Độ phân giải 0.05% trên toàn dải đo (F.S.)
Độ chính xác ± 0.6% trên toàn dải đo (F.S.)
Nhiệt độ tham chiếu 15 ~ 30 độ C (điều chỉnh được)
Bù trừ nhiệt độ 0.0 ~ 10.0% (điều chỉnh được)
Hằng số pin 0.1 / 1.0 / 10.0
Số điểm hiệu chuẩn 4 điểm
Thiết đặt đơn vị đo Tự động chuyển dải đo / thủ công; uS/cm hoặc mS/cm hoặc S/m
Đo tổng hàm lượng chất rắn hòa tan (TDS)
Dải đo 0.01 ppm ~ 9.99 ppm; 0.1 ppm ~ 999.9 ppm; 1 ppm ~ 10.00 ppt; 10 ppm ~ 100.0 ppt
Độ phân giải 0.01 ppm / 0.1 ppt
Độ chính xác ± 0.1% trên toàn dải đo (F.S.)
Đồ thị TDS EN27888, 442, tuyến tính (0.40 ~ 1.0)
Đo điện trở (RES)
Dải đo 0.000 Ω/cm ~ 20.000 Ω/cm; 0.00 Ω/cm ~ 200.0 MΩ/cm
Độ phân giải 0.05% trên toàn dải đo (F.S.)
Độ chính xác ± 0.6% trên toàn dải đo (F.S.)
Đo độ mặn (SAL)
Dải đo 0.0 ~ 100.0 ppt; 0.00 ~ 10.00%
Độ phân giải 0.1 ppt / 0.1%
Độ chính xác 0.2% trên toàn dải đo (F.S.)
Đồ thị hiệu chuẩn NaCl / nước biển
Đo nhiệt độ
Dải đo -30.0 ~ 130 độ C
Độ phân giải 0.1 độ C
Độ chính xác ± 0.4 độ C
Các tính năng khác
Bộ nhớ 500 dữ liệu
Tự động ghi dữ liệu
Đồng hồ
Tự động tắt
Tính năng Auto-Hold
Hiển thị tin nhắn thông báo
Màn hình hiển thị LCD
Ngõ vào BNC, phono, DC socket
Ngõ ra USB, RS232C
Nguồn điện AC adapter 100 – 240 V, 50/60 Hz
Giá đỡ điện cực Cung cấp kèm theo máy chính
Kích thước máy chính 170 x 174 x 73 mm
Trọng lượng 500 g
  Cảm biến oxy Galvanic